Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

lõm bõm

Academic
Friendly

Từ "lõm bõm" trong tiếng Việt thường được sử dụng để chỉ trạng thái không vững chắc, không rõ ràng hoặc không đầy đủ. hai nghĩa chính từ này thường mang ý nghĩa:

Các cách sử dụng biến thể:
  • "Học lõm bõm" thường đi kèm với các ngữ cảnh về việc học tập không hiệu quả.
  • "Đi lõm bõm" thường được dùng để chỉ việc di chuyển trong điều kiện khó khăn, có thể kết hợp với các từ khác như "lội" hoặc "đi".
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "nhớ nhơ nhớ nhớ", "lơ mơ", "lấp ló" – những từ này cũng có nghĩa liên quan đến việc không nắm hoặc hiểu hết.
  • Từ đồng nghĩa: "hời hợt" cũng có thể được dùng để chỉ việc học hoặc hiểu không sâu sắc.
  1. Loáng thoáng được chút ít: Học lõm bõm mấy câu tiếng Nga; Nhớ lõm bõm.
  2. Tiếng lội nước, lội bùn: Lội lõm bõm dưới ruộng.

Comments and discussion on the word "lõm bõm"